🔍
Search:
TƯỞNG TƯỢNG
🌟
TƯỞNG TƯỢNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
실제로 없는 것이나 경험하지 않은 것을 머릿속으로 그려 봄.
1
SỰ TƯỞNG TƯỢNG:
Việc thử vẽ trong đầu cái mà thực tế chưa có kinh nghiệm.
-
Động từ
-
1
실제로 없는 것이나 경험하지 않은 것이 머릿속에 그려지다.
1
ĐƯỢC TƯỞNG TƯỢNG:
Cái không có trong thực tế hoặc điều chưa từng trải được vẽ ra trong đầu.
-
Danh từ
-
1
생각했던 것 밖.
1
NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG:
Ngoài cái đã nghĩ đến.
-
Danh từ
-
1
상상 밖의 엄청나게 큰 물건이나 사람.
1
NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG:
Người hoặc đồ vật rất to lớn ngoài sức tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1
실제로 경험하지 않은 것을 상상하여 그린 그림.
1
BỨC TRANH TƯỞNG TƯỢNG:
Bức tranh tưởng tượng và vẽ cái chưa trải qua trên thực tế.
-
Động từ
-
1
실제로 있지 않거나 이루어질 가능성이 없는 일을 머릿속으로 생각하다.
1
MỘNG TƯỞNG, TƯỞNG TƯỢNG:
Nghĩ trong đầu những việc hoàn toàn không có ngoài thực tế hay không hề có khả năng đạt được.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각을 떠올림. 또는 그 생각.
1
Ý TƯỞNG, SỰ TƯỞNG TƯỢNG:
Việc nảy ra suy nghĩ trọng tâm trở thành nền tảng của sáng tác hay công việc nào đó. Hoặc suy nghĩ ấy.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각을 떠올리다.
1
LÊN Ý TƯỞNG, TƯỞNG TƯỢNG:
Nảy ra suy nghĩ trọng tâm trở thành nền tảng của sáng tác hay công việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
실제로 경험하지 않거나 보지 않은 것을 생각해 내는 능력.
1
SỨC TƯỞNG TƯỢNG, TRÍ TƯỞNG TƯỢNG:
Khả năng suy nghĩ về cái gì đó chưa nhìn thấy hay chưa từng trải qua trong thực tế.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각이 떠오르다.
1
ĐƯỢC LÊN Ý TƯỞNG, ĐƯỢC TƯỞNG TƯỢNG:
Nảy ra suy nghĩ trọng tâm trở thành nền tảng của sáng tác hay công việc nào đó.
-
Động từ
-
1
실제로 없는 것이나 경험하지 않은 것을 머릿속으로 그려 보다.
1
TƯỞNG TƯỢNG, MƯỜNG TƯỢNG, HÌNH DUNG:
Thử vẽ ra trong đầu cái không có trong thực tế hoặc điều chưa từng trải.
-
Tính từ
-
1
전혀 예상하거나 생각하지 못한 데가 있다.
1
NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG, NGOÀI Ý MUỐN:
Có phần hoàn toàn không thể dự tính hay suy nghĩ được.
-
Danh từ
-
1
문학 작품이나 영화 등에서, 실제로 없는 사건을 작가의 상상에 의해 만들어 냄. 또는 그런 이야기.
1
SỰ HƯ CẤU, ĐIỀU HƯ CẤU, CÂU CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG:
Việc tạo ra sự kiện không có thật theo trí tưởng tượng của tác giả trong phim ảnh hay tác phẩm văn học. Hoặc câu chuyện như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
전혀 예상하거나 생각하지 못한 것.
1
(SỰ) NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG, NGOÀI Ý MUỐN, NGOÀI DỰ:
Việc hoàn toàn không thể dự tính hay suy nghĩ được.
🌟
TƯỞNG TƯỢNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
뜻밖에 놀랍거나 기막힌 일을 당하여 어리둥절하다.
1.
CỨNG LƯỠI, Ớ NGƯỜI:
Ngạc nhiên ngoài sức tưởng tượng hoặc gặp phải việc lạ lùng rồi ngơ ngác.
-
Danh từ
-
1.
여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
1.
PHƯỢNG HOÀNG:
Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn, có hình dạng nhiều loài động vật.
-
Danh từ
-
1.
몸의 위쪽은 사람의 모습과 같고 몸의 아래쪽은 물고기와 같다는 상상의 바다 동물.
1.
NGƯỜI CÁ:
Động vật biển trong tưởng tượng với phần thân trên giống người và phần thân dưới giống cá.
-
Danh từ
-
1.
실제로 존재하거나 상상할 수 있는 사물을 그대로 나타낸 그림.
1.
BỨC TRANH TÁI TRÌNH HIỆN:
Bức tranh thể hiện đúng với sự vật có thể tưởng tượng ra hay tồn tại trên thực tế.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
거짓이나 상상이 아니고 현실적으로. 정말로.
1.
TRONG THỰC TẾ, TRÊN THỰC TẾ:
Không phải giả dối hay tưởng tượng mà một cách hiện thực. Thật sự.
-
Danh từ
-
1.
여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
1.
CHIM PHƯỢNG HOÀNG:
Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn và có hình dạng của nhiều loài động vật
-
Danh từ
-
1.
문학 작품이나 영화 등에서, 실제로 없는 사건을 작가의 상상에 의해 만들어 냄. 또는 그런 이야기.
1.
SỰ HƯ CẤU, ĐIỀU HƯ CẤU, CÂU CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG:
Việc tạo ra sự kiện không có thật theo trí tưởng tượng của tác giả trong phim ảnh hay tác phẩm văn học. Hoặc câu chuyện như thế.
-
Phó từ
-
1.
거짓이나 상상이 아니고 현실적으로.
1.
THỰC TẾ:
Không phải là giả dối hay tưởng tượng mà một cách hiện thực.
-
Danh từ
-
1.
상상 밖의 엄청나게 큰 물건이나 사람.
1.
NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG:
Người hoặc đồ vật rất to lớn ngoài sức tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1.
달 속에 산다고 전해지는 상상 속의 토끼.
1.
THỎ NGỌC:
Con thỏ trong tưởng tượng được truyền tụng rằng nó sống trên mặt trăng.
-
2.
털빛이 하얀 토끼.
2.
THỎ TRẮNG:
Thỏ lông màu trắng.
-
Danh từ
-
1.
사자와 비슷하고 머리에 뿔이 있는, 옳고 그름과 착하고 악한 것을 판단하여 안다고 하는 상상 속의 동물.
1.
CON KỲ LÂN:
Động vật trong tưởng tượng, gần giống sư tử, đầu có sừng, được cho là biết phán đoán đúng sai, hiền ác...
-
Danh từ
-
1.
이마에 한 개의 뿔이 달려 있고 말처럼 생긴, 인도와 유럽의 전설에 나오는 상상 속의 동물.
1.
KÌ LÂN:
Động vật ở trong trí tưởng tượng, có một sừng gắn ở trên trán và trông giống như ngựa, xuất hiện trong các truyền thuyết của Ấn Độ và châu Âu.
-
Danh từ
-
1.
먹으면 늙지 않는다는 상상의 풀.
1.
CỎ TRƯỜNG SINH, CÂY TRƯỜNG SINH:
Loài cỏ tưởng tượng, rằng nếu ăn vào sẽ không già đi.
-
Danh từ
-
1.
이론이나 상상이 아닌 실제의 생활.
1.
SINH HOẠT THỰC TẾ, ĐỜI SỐNG THỰC TẾ:
Cuộc sống thực tế chứ không phải lý luận hay tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1.
실제로 경험하지 않은 것을 상상하여 그린 그림.
1.
BỨC TRANH TƯỞNG TƯỢNG:
Bức tranh tưởng tượng và vẽ cái chưa trải qua trên thực tế.
-
-
1.
뜻밖에 놀랍거나 이상한 일을 당하여 기가 막히다.
1.
LẶNG NGƯỜI, Ớ NGƯỜI:
Ngạc nhiên ngoài sức tưởng tượng hoặc gặp phải việc lạ lùng nên kinh ngạc.
-
Danh từ
-
1.
과거나 미래로 시간 여행을 할 수 있게 해 준다는 상상 속의 기계.
1.
CỖ MÁY THỜI GIAN:
Cỗ máy trong tưởng tượng giúp cho việc có thể du lịch về quá khứ hay tương lai.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 머리를 써서 판단하거나 인식하는 것.
1.
SỰ SUY NGHĨ:
Việc con người dùng đầu óc để phán đoán hoặc nhận thức.
-
2.
무엇에 대한 기억.
2.
SỰ NGHĨ NGỢI, SỰ NGHĨ LẠI:
Kí ức về điều gì đó.
-
3.
무엇을 하고 싶어 하는 마음이나 관심. 또는 그런 일.
3.
SUY NGHĨ:
Tấm lòng hay sự quan tâm muốn làm điều gì đó. Hoặc việc như vậy.
-
4.
어떤 일을 하려고 마음속으로 결정함. 또는 어떤 일을 하려고 하는 마음.
4.
Ý NGHĨ:
Sự quyết định trong lòng để làm việc nào đó. Hoặc tấm lòng muốn làm việc nào đó.
-
6.
앞으로 일어날 일에 대해 상상함. 또는 그런 상상.
6.
Ý TƯỞNG:
Sự tưởng tượng về việc sắp tới sẽ xảy ra. Hoặc sự tưởng tượng như thế.
-
5.
어떤 일에 대한 의견이나 느낌.
5.
Ý NGHĨ, SUY NGHĨ:
Ý kiến hay cảm nghĩ về việc nào đó.
-
7.
어떤 사람이나 일에 대해 관심을 갖고 정성을 기울임. 또는 그런 일.
7.
SỰ NGHĨ ĐẾN, SỰ NGHĨ CHO, SỰ NGHĨ VỀ:
Quan tâm và hướng tình cảm về người hay việc nào đó. Hoặc việc như thế.
-
8.
세상 일의 옳고 그름을 분별하고 판단함. 또는 그런 일.
8.
SỰ SUY NGẪM:
Sự phân biệt và phán đoán sự đúng sai của việc đời. Hoặc việc như thế.
-
-
1.
예상 밖의 일이나 절대로 일어나기 어려운 일이 일어나다.
1.
MẶT TRỜI MỌC ĐẰNG TÂY:
Việc tuyệt đối khó xảy ra hoặc việc ngoài sức tưởng tượng đã xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
사실보다 지나치게 부풀려서 생각하고 그것을 사실로 믿어 버리는 증상.
1.
VỌNG TƯỞNG QUÁ MỨC, HOANG TƯỞNG:
Tưởng tượng quá mức so với sự thật rồi tin vào sự tưởng tượng đó.